
BingX nay đã nâng cấp cơ chế Giá đảm bảo (Giá ĐB) độc quyền, mở rộng phạm vi áp dụng cho cả lệnh Trigger và lệnh D.Lỗ, đồng thời hỗ trợ nhiều cặp giao dịch hơn. Cải tiến mới này giúp đảm bảo người dùng có trải nghiệm giao dịch Hợp đồng Vĩnh viễn mượt mà hơn!
Trong phần tiếp theo, chúng tôi sẽ giới thiệu về tính năng này từ 3 góc độ:
- Giá đảm bảo là gì? Nó có những ưu điểm gì?
- Giá đảm bảo BingX có thể dùng cho các cặp nào?
- Làm cách nào để sử dụng tính năng Giá đảm bảo trên web và app BingX?
1. Giá đảm bảo là gì? Nó có những ưu điểm gì?
Giới thiệu: Giá đảm bảo giúp giải quyết vấn đề trượt giá. Nó đảm bảo rằng lệnh của bạn sẽ luôn khớp đúng với mức giá bạn đã cài đặt trước, bất kể thị trường biến động mạnh ra sao. Tính năng này giúp bảo vệ giao dịch của bạn và giảm thiểu những tổn thất không đáng có.
Loại Hợp đồng được áp dụng: Hợp đồng Vĩnh viễn
Loại lệnh được áp dụng:
1. Lệnh Trigger
Đảm bảo giá khớp lệnh thực tế sẽ đúng với mức giá đặt lệnh mà bạn đã cài đặt trước sau khi lệnh được kích hoạt.
2. Lệnh dừng lỗ (D.Lỗ đảm bảo):
Đảm bảo giá đóng thực tế sẽ đúng với mức giá đặt lệnh mà bạn đã cài đặt trước sau khi lệnh D.Lỗ được kích hoạt.
Lưu ý:
Tính năng Giá đảm bảo có thu phí và khi bạn sử dụng tính năng này, BingX sẽ chịu rủi ro trượt giá thay cho bạn.
Xin lưu ý rằng tính năng Giá đảm bảo BingX không thu phí ngay mà sẽ chỉ thu một khoản phí nhất định dựa trên khối lượng giao dịch ở thời điểm nó kích hoạt (tính năng này có ưu đãi trong thời gian nhất định).
Để giúp bạn hiểu rõ hơn về ưu điểm của Giá đảm bảo, hãy cùng xem ví dụ dưới đây với D.Lỗ đảm bảo:
Giả sử có 3 người dùng đặt long 0.5 BTC khi giá thị trường là 26,500 USDT. Thị trường tuy nhiên sau đó giảm mạnh đột ngột khiến giá rớt xuống còn 25,472.7 USDT. Do mỗi người dùng có chiến lược quản lý rủi ro khác nhau, cho nên dù là giao dịch như nhau, họ vẫn có các kết quả không giống nhau:
Người giao dịch
|
A
|
B
|
C
|
Phương thức Dừng lỗ
|
Lệnh D.Lỗ market
|
Lệnh D.Lỗ limit
|
D.Lỗ đảm bảo
|
Giá Dừng lỗ đặt trước
|
25,840.0 USDT
|
25,840.0 USDT
|
25,840.0 USDT
|
Giá Dừng lỗ thực tế
|
25,472.7 USDT
|
Không có
|
25,840.0 USDT
|
Thua lỗ
|
1,027.3 USDT
([26,500 - 25,472.7] * 1)
|
Không rõ
|
660 USDT
([26,500 - 25,840] * 1)
|
Phân tích trường hợp
|
Lệnh D.Lỗ market là một dạng lệnh market giúp đảm bảo lệnh được thực hiện nhanh nhất có thể, tuy nhiên nó không đảm bảo mức giá khớp. Do vậy nên trong trường hợp thị trường tăng giảm mạnh, lệnh của người giao dịch sau cùng được thực hiện ở mức giá thị trường là 25.472,7.
|
Lệnh D.Lỗ limit là lệnh dừng lỗ sử dụng lệnh limit để đặt. Trong trường hợp thị trường dao động mạnh, khi mà giá thị trường nhanh chóng vượt ngoài mức giá đã định trước, nó có thể khiến lệnh không được thực hiện đầy đủ.
|
Lệnh D.Lỗ đảm bảo sẽ đảm bảo vị thế của bạn luôn được đóng ở mức giá đặt trước. Lệnh của người dùng do đó sẽ được thực hiện chính xác ở mức giá 25.840,0 bất kể dù thị trường biến động hay xuất hiện khoảng trống giá.
|
3. Giá đảm bảo BingX có thể dùng cho các cặp nào?
Cặp Giao Dịch | Lệ phí | |
1 | BTC/USDT | 0.0100% |
2 | ETH/USDT | 0.0100% |
3 | LINK/USDT | 0.0100% |
4 | BCH/USDT | 0.4000% |
5 | EOS/USDT | 0.0500% |
6 | ADA/USDT | 0.0100% |
7 | XRP/USDT | 0.0200% |
8 | LTC/USDT | 0.0100% |
9 | DOT/USDT | 0.0200% |
10 | AVAX/USDT | 0.0200% |
11 | THETA/USDT | 0.2000% |
12 | ALGO/USDT | 0.1000% |
13 | AXS/USDT | 0.0200% |
14 | DYDX/USDT | 0.0500% |
15 | OMG/USDT | 0.2000% |
16 | CELR/USDT | 0.0700% |
17 | MATIC/USDT | 0.0100% |
18 | SHIB/USDT | 0.0400% |
19 | ICP/USDT | 0.0300% |
20 | SAND/USDT | 0.0300% |
21 | KSM/USDT | 0.0500% |
22 | VET/USDT | 0.0600% |
23 | SUSHI/USDT | 0.0500% |
24 | SOL/USDT | 0.4000% |
25 | NEAR/USDT | 0.0400% |
26 | ATOM/USDT | 0.0200% |
27 | UNI/USDT | 0.0200% |
28 | FIL/USDT | 0.0300% |
29 | AAVE/USDT | 0.0200% |
30 | DOGE/USDT | 0.0100% |
31 | ENJ/USDT | 0.0400% |
32 | MANA/USDT | 0.0300% |
33 | CHZ/USDT | 0.0800% |
34 | TRX/USDT | 0.0100% |
35 | ZRX/USDT | 0.0500% |
36 | SNX/USDT | 0.0400% |
37 | FTM/USDT | 0.0400% |
38 | CRV/USDT | 0.2000% |
39 | LRC/USDT | 0.0500% |
40 | YFI/USDT | 0.0300% |
41 | MKR/USDT | 0.0300% |
42 | 1INCH/USDT | 0.0300% |
43 | COMP/USDT | 0.0300% |
44 | REN/USDT | 0.0300% |
45 | GRT/USDT | 0.0300% |
46 | MASK/USDT | 0.0300% |
47 | ENS/USDT | 0.0600% |
48 | BAT/USDT | 0.0500% |
49 | STORJ/USDT | 0.4000% |
50 | IMX/USDT | 0.0500% |
51 | XLM/USDT | 0.0200% |
52 | XMR/USDT | 0.0300% |
53 | WAVES/USDT | 0.0300% |
54 | ONT/USDT | 0.0600% |
55 | ONE/USDT | 0.1000% |
56 | EGLD/USDT | 0.0400% |
57 | HBAR/USDT | 0.0300% |
58 | CELO/USDT | 0.2000% |
59 | KAVA/USDT | 0.0300% |
60 | BNB/USDT | 0.0100% |
61 | GALA/USDT | 0.0600% |
62 | YGG/USDT | 0.0500% |
63 | CHR/USDT | 0.0200% |
64 | APE/USDT | 0.0200% |
65 | KNC/USDT | 0.0400% |
66 | ZIL/USDT | 0.0500% |
67 | FLOW/USDT | 0.2000% |
68 | KLAY/USDT | 0.2000% |
69 | GMT/USDT | 0.0600% |
70 | RUNE/USDT | 0.4000% |
71 | RVN/USDT | 0.0600% |
72 | NEO/USDT | 0.0300% |
73 | IOST/USDT | 0.0400% |
74 | ETC/USDT | 0.0400% |
75 | ROSE/USDT | 0.0500% |
76 | MINA/USDT | 0.4000% |
77 | CFX/USDT | 0.0200% |
78 | API3/USDT | 0.0900% |
79 | AGLD/USDT | 0.0500% |
80 | AUDIO/USDT | 0.0600% |
81 | SLP/USDT | 0.4000% |
82 | LINA/USDT | 0.0900% |
83 | JASMY/USDT | 0.0300% |
84 | CTK/USDT | 0.0500% |
85 | PEOPLE/USDT | 0.1000% |
86 | GAL/USDT | 0.0500% |
87 | ANKR/USDT | 0.0500% |
88 | WOO/USDT | 0.0300% |
89 | OGN/USDT | 0.4000% |
90 | HOT/USDT | 0.0900% |
91 | LUNC/USDT | 0.0500% |
92 | LUNA/USDT | 0.1100% |
93 | OP/USDT | 0.0200% |
94 | FLM/USDT | 0.1300% |
95 | ICX/USDT | 0.0500% |
96 | LDO/USDT | 0.0200% |
97 | STG/USDT | 0.0400% |
98 | INJ/USDT | 0.0200% |
99 | APT/USDT | 0.0200% |
100 | QNT/USDT | 0.0400% |
101 | ARPA/USDT | 0.0300% |
102 | SFP/USDT | 0.0100% |
103 | OCEAN/USDT | 0.0300% |
104 | MAGIC/USDT | 0.0300% |
105 | FET/USDT | 0.0500% |
106 | HOOK/USDT | 0.1200% |
107 | GTC/USDT | 0.1000% |
108 | UNFI/USDT | 0.0400% |
109 | FXS/USDT | 0.0500% |
110 | USTC/USDT | 0.0800% |
111 | RNDR/USDT | 0.4000% |
112 | AGIX/USDT | 0.0500% |
113 | GMX/USDT | 0.0400% |
114 | HIGH/USDT | 0.0800% |
115 | BNX/USDT | 0.0500% |
116 | COTI/USDT | 0.0300% |
117 | ASTR/USDT | 0.0500% |
118 | DUSK/USDT | 0.0500% |
119 | BLUR/USDT | 0.0500% |
120 | PHB/USDT | 0.0400% |
121 | STX/USDT | 0.0300% |
122 | ACH/USDT | 0.0600% |
123 | DODO/USDT | 0.0500% |
124 | TRB/USDT | 0.4000% |
125 | FLOKI/USDT | 0.0500% |
126 | LIT/USDT | 0.1300% |
127 | ZEN/USDT | 0.0500% |
128 | RLC/USDT | 0.0500% |
129 | LPT/USDT | 0.0300% |
130 | ATA/USDT | 0.1200% |
131 | BLZ/USDT | 0.0500% |
132 | AMB/USDT | 0.0100% |
133 | STMX/USDT | 0.0300% |
134 | XEM/USDT | 0.0300% |
135 | DAR/USDT | 0.1100% |
136 | IOTA/USDT | 0.0600% |
137 | SSV/USDT | 0.0600% |
138 | TLM/USDT | 0.1000% |
139 | REEF/USDT | 0.0700% |
140 | TWT/USDT | 0.1200% |
141 | SXP/USDT | 0.0500% |
142 | TOMO/USDT | 0.0500% |
143 | TRU/USDT | 0.0500% |
144 | LQTY/USDT | 0.4000% |
145 | USDC/USDT | 0.0100% |
146 | ID/USDT | 0.0500% |
147 | ARB/USDT | 0.0100% |
148 | JOE/USDT | 0.0400% |
149 | EDU/USDT | 0.0300% |
150 | SUI/USDT | 0.0200% |
151 | ORDI/USDT | 0.0500% |
152 | RAD/USDT | 0.0700% |
153 | UMA/USDT | 0.0700% |
154 | IDEX/USDT | 0.0500% |
155 | KEY/USDT | 0.0300% |
156 | COMBO/USDT | 0.0500% |
157 | MAV/USDT | 0.0500% |
158 | MDT/USDT | 0.0500% |
159 | WLD/USDT | 0.4000% |
160 | PENDLE/USDT | 0.0300% |
161 | ARKM/USDT | 0.4000% |
162 | OXT/USDT | 0.0500% |
163 | BNT/USDT | 0.4000% |
164 | CYBER/USDT | 0.0500% |
165 | SEI/USDT | 0.0800% |
166 | 1000PEPE/USDT | 0.4000% |
4. Làm cách nào để sử dụng tính năng Giá đảm bảo trên web và app BingX?
1. Lệnh Trigger
Chọn Trigger và sau đó chọn "Giá ĐB" khi mở hoặc đóng vị thế.
2. Lệnh C.Lãi/D.Lỗ (D.Lỗ đảm bảo)